STT
|
Mã số
|
Tên đề tài
|
Giảng viên hướng dẫn
|
Nhóm sinh viên thực hiện / Lớp / Khóa
|
Điểm trung bình
|
Xếp loại
|
Ghi chú
|
1
|
S2022.821.54
|
Nghiên cứu tác động của đòn bẩy tài chính và tỷ lệ chi trả cổ tức đến giá trị doanh nghiệp của các công ty niêm yết tại Việt Nam
|
TS. Phạm Thị Thúy Hằng
|
1. Lê Quang Khải, TMQT, K42
2. Lê Vĩnh Phúc, TMQ, K42
3. Đỗ Hồng Nhân, TMQT, K42
|
96,8
|
Xuất sắc
|
Tham gia xét “Giải thưởng sinh viên NCKH cấp trường”
|
2
|
S2022.826.59
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới ý định quay trở lại điểm du lịch tại Quy Nhơn của khách du lịch
|
TS. Phạm Thị Hường
|
1. Đỗ Thị Hoài Thương, QTKS, K43
2. Lê Nguyễn Trúc Quỳnh, QTKS, K43
3. Nguyễn Thị Xuân Thu, QTKS, K43
4. Nguyễn Lê Bích Ngọc, QTKS, K43
5. Lê Thị Quỳnh Trang, QTKS, K43
|
94,6
|
Xuất sắc
|
Tham gia xét “Giải thưởng sinh viên NCKH cấp trường”
|
3
|
S2022.825.58
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp của sinh viên Trường Đại Học Quy Nhơn.
|
TS. Kiều Thị Hường
|
1. Huỳnh Phạm Phương Uyên, QTKD TM, K42
2. Trương Thị Xuân An, QTKD TM, K42
3. Mai Thị Ánh Tuyết, TMQT, K42
4. Hồ Sĩ Bách, QTKD TM, K43
|
92,2
|
Xuất sắc
|
|
4
|
S2022.823.56
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý tài chính cá nhân của sinh viên tại Trường Đại học Quy Nhơn
|
TS. Trần Thị Diệu Hường
|
1. Nguyễn Phạm Hà Thơ, QTKD QT, K42
2. Hà Thị Hoàng Lợi, Logistic và QTCCƯ, K42
3. Nguyễn Thị Thắm, QTDN, K42
4. Ngô Thủy Tiền, QTKD TMQT, K42
|
92
|
Xuất sắc
|
|
5
|
S2022.824.57
|
Tác động của trải nghiệm thương hiệu đến lòng trung thành thương hiệu: trường hợp nghiên cứu ở trường Đại học Quy Nhơn.
|
TS. Lê Dzu Nhật
|
1. Vi Thị Hồng, Logistic và QTCCỨ khóa K43
2. Lê Thị Minh Thư, QTKD Thương mại, K43
3. Nguyễn Thị Minh Ảnh, Thương mại quốc tế, K43
4. Trần Thị Kim Chung, Thương mại quốc tế, K43
5. Trần Thị Kim Thủy, Thương mại quốc tế, K43
|
88,8
|
Tốt
|
|
6
|
S2022.822.55
|
Nghiên cứu hiệu quả hoạt động của các quỹ đầu tư dạng mở tại Việt Nam
|
TS. Phan Trọng Nghĩa
|
1. Nguyễn Thu Vân, Lớp TCDN K42
2. Ngô Thị Mỹ Thơm, Lớp TCDN K42
3. Nguyễn Văn Lành, Lớp TCDN K42
4. Lê Công Trí, Lớp TCNH K44
5. Nguyễn Thị Bé Phúc, Lớp TCNH K44
|
85,8
|
Tốt
|
|